Swift GLX: | 559.900.000đ |
Chiều dài x rộng x cao tổng thể (mm): | 3.840 x 1.735 x 1.495 |
Số chỗ ngồi (chỗ): | 5 |
Kiểu động cơ: | Xăng 1.2L |
Kiểu hộp số: | CVT - Tự động vô cấp |
Mức tiêu hao nhiên liệu (l/100km): | Ngoài đô thị / Hỗn hợp / Đô thị: 3,67 / 4,65 / 6,34 |
GIỚI THIỆU
SUZUKI SWIFT - NÂNG TẦM PHONG CÁCH
Chiếc xe là một thực thể khuấy động cảm xúc. Swift hoàn toàn mới có thể làm trái tim bạn rung động. Tính cách nổi bật thông qua kiểu dáng và màu sắc. Thoải mái và tự do.
NHẬN BÁO GIÁ LĂN BÁNH
THIẾT KẾ
Mẫu hatchback Suzuki Swift hiện tại có 2 phiên bản được bán tại thị trường Việt Nam: Swift GLX, Swift GLX Special. Thế hệ mới của Suzuk Swift thay đổi mạnh mẽ cả về thiết kế lẫn các trang bị bên trong, mang đậm phong cách châu Âu.
Kiểu dáng thể thao năng động, nổi bật trong phân khúc. Với kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao: 3840 x 1735 x 1495mm, chiều dài cơ sở đạt 2450mm. Suzuki Swift thế hệ mới được bán ra với 5 lựa chọn màu sắc gồm: đỏ, đen, xanh, bạc và trắng.
Vẻ đẹp không đánh giá qua bề ngoài mà quan trọng là giá trị cốt lõi bên trong, Swift là chiếc xe “được sinh ra để tận hưởng cảm giác lái”. Diện mạo mạnh mẽ, nhỏ gọn bên ngoài, rộng rãi bên trong và nổi bật nhờ thiết kế năng động kết hợp với những đường gân nổi trên thân xe. Phong cách tạo cảm giác luôn chuyển động ngay cả khi đứng yên, làm gia tăng cảm xúc của người lái.
Hướng đến cảm giác phấn khởi khi cầm lái, khung gầm và hệ thống treo của Swift được cải tiến để mang đến cảm giác nhanh nhẹn và dễ dàng điều khiển hơn, nhưng vẫn giữ được giá trị cốt lõi của dòng xe “không chỉ dành cho đô thị”. Chiếc xe được thiết kế làm say lòng hầu hết các tay lái trên thế giới với trải nghiệm thể thao và đam mê đằng sau vô lăng.
NỘI THẤT
KHOANG LÁI NÂNG TẦM ĐAM MÊ
Bên trong cabin, nội thất cải tiến theo hướng thể thao hơn. Những thay đổi đáng chú ý như bảng điều khiển mới, 2 cửa gió điều hòa trung tâm hình tròn, vô-lăng đáy phẳng và cụm đồng hồ mới.
Bạn sẽ không cưỡng lại mong muốn khởi động xe ngay lập tức, nhờ thiết kế “hướng đến người lái” được thực hiện một cách tỉ mỉ. Như một chiếc xe đua, với vô lăng hình chữ D, hàng ghế trước ôm sát người ngồi và bảng điều khiển trung tâm nghiêng về phía người lái giúp tạo nên một không gian lái chất lượng cao hơn, thể thao hơn, như một khối thống nhất giữa xe và người lái.
GHẾ NGỒI ÊM ÁI THOẢI MÁI
KHOANG HÀNH KHÁCH RỘNG RÃI
Màn hình LCD màu đa thông tin
Màn hình LCD hiển thị đa thông tin nằm ở vị trí trung tâm của cụm đồng hồ để thông báo cho người lái xe những dữ liệu chính xác và dễ hiểu về trạng thái và hoạt động của chiếc xe.
* Trang bị trên phiên bản GLX.
Hộp số tự động vô cấp CVT
Hộp số tự động vô cấp CVT mang lại cảm giác lái mượt mà, êm ái hơn.
Cụm đồng hồ dễ nhìn và phong cách
Hai đồng hồ chính thức được viền crôm sang trọng, những tính năng nổi bật được thể hiện bằng màu đỏ và trắng. Nhấn mạnh thiết kế thể thao, dễ nhìn với cụm đồng hồ chính hiển thị nhiệt độ và mức nhiên liệu, mang đến phong cách như một chiếc đồng hồ thể thao thực thụ.
* Trang bị trên phiên bản GLX.
Màn hình LCD màu đa thông tin
Màn hình LCD hiển thị đa thông tin nằm ở vị trí trung tâm của cụm đồng hồ để thông báo cho người lái xe những dữ liệu chính xác và dễ hiểu về trạng thái và hoạt động của chiếc xe.
* Trang bị trên phiên bản GLX.
ĐỘNG CƠ - VẬN HÀNH
HIỆU SUẤT LÁI NÂNG TẦM CẢM XÚC
Swift trang bị động cơ K12M, 4 xy-lanh, dung tích 1,2 lít, cho công suất 82 mã lực và mô-men xoắn 113 Nm, kết hợp số tự động vô cấp. Tăng tốc nhanh và bốc cùng khả năng bám đường tốt khi vào cua giúp bạn không bỏ lỡ bất cứ một cung đường nào. Swift đã được tái sinh với sự chăm chút tỉ mỉ đến từng chi tiết trong hệ thống truyền động và khung gầm, giúp người lái cảm tháy hài lòng và toàn quyền kiểm soát chiếc xe.
Nhẹ hơn và mạnh hơn để nâng cao hiệu suất động cơ
“HEARTECT” là kiểu khung gầm thế hệ mới có độ cứng cao góp phần tăng tính an toàn khi xảy ra va chạm, nhờ hình dáng cong liên tục của bộ khung với ít khớp nối hơn cho hiệu quả tốt hơn trong việc phân tán năng lượng trong trường hợp có va chạm. Khung gầm được làm nhẹ hơn kết hợp sử dụng loại thép nhẹ, chịu lực cao để tăng cường hiệu suất động cơ khi chạy, quay và dừng cũng như gia tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
Là một phần cuả “HEARTECT”, hệ thống phía trước và phía sau cũng được thiết kế mới mang đến trải nghiệm lái mạnh mẽ và đầy cảm xúc, cảm giác chân thật và hành trình êm ái, thoải mái hơn khi lái Swift.
Động cơ xăng 1,2 lít của Swift vừa cho công suất cao lại tiết kiệm nhiên liệu. Tỷ số nén cao tạo ra hiệu suất nhiệt tốt và khả năng lái mạnh mẽ. Động cơ xe được thiết kế tối ưu hóa quá trình đốt trong, giảm ma sát và tinh chỉnh trọng lượng gọn nhẹ để tiết kiệm nhiên liệu mà không ảnh hưởng đến công suất và mô-men xoắn.
Bán kính vòng quay tối thiểu 4.8m cho khả năng di chuyển dễ dàng hơn.
Khung gầm mới cho phép góc quay đầu rộng hơn với bán kính vòng quay tối thiểu còn 4.8m, tăng tính linh hoạt, dễ dàng điều khiển trong các con phố nhỏ hẹp và nơi đậu xe chật chội để người lái có trải nghiệm dễ chịu hơn.
Thân xe nhẹ và cứng chắc giúp cho việc lái xe trở nên linh hoạt và dễ dàng hơn cũng như tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn.
Nhiều chi tiết như ở phần trên và dưới thân xe được chế tạo từ chất liệu thép chịu lực cao, đạt được cả độ nhẹ và độ cứng cao cho phép nâng cao hiệu năng lái xe và đạt hiệu suất nhiên liệu tối ưu.
AN TOÀN
AN TOÀN NÂNG TẦM SỰ TỰ TIN
An toàn luôn là tiêu chí quan trọng hàng đầu để người lái được thực sự tận hưởng cảm giác trải nghiệm trong suốt quá trình. Hiểu được điều này, Swift thế hệ mới được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) giúp ngăn hiện tượng bánh xe bị khóa cứng khi phanh khẩn cấp, túi khí SRS bảo vệ hành khách, ngoài ra còn trang bị cơ chế giảm chấn thương cho người đi bộ khi xảy ra va chạm và các tính năng an toàn khác.
Công nghệ kiểm soát lực tác động (TECT)
Cấu trúc thân xe không chỉ hấp thụ và phân tán năng lượng một cách hiệu quả trong trường hợp xảy ra va chạm, việc sử dụng thép chịu lực cao và thép chịu lực cao giúp xe đạt được cả độ nhẹ và hiệu suất an toàn tuyệt vời.
Hệ thống túi khí SRS giúp giảm nhẹ lực va chạm
Để bảo vệ người lái và hành khách phía trước, cả ghế lái và ghế hành khách phía trước đều được trang bị túi khí SRS giúp giảm nhẹ lực tác động khi xảy ra va chạm.
Hệ thống ABS kết hợp EBD hỗ trợ đắc lực khi phanh xe
ABS là một hệ thống phát hiện chuyển động của mỗi bánh xe thông qua việc sử dụng các cảm biến gắn vào bốn bánh xe và tự động điều khiển tối ưu lực phanh. Nhờ đó, ngăn chặn các bánh xe bị bó cứng khi phanh đột ngột hoặc di chuyển trên các bề mặt trơn trượt và tăng cường khả năng điều khiển xe tránh các chướng ngại vật. Hơn nữa, EBD (phân phối lực phanh điện tử) tối ưu việc phân bổ lực phanh phía trước và phía sau để giúp dừng xe một cách ổn định.
Cơ chế giảm thiểu chấn thương cho người đi bộ
Các tính năng an toàn dành cho người đi bộ khi xảy ra va chạm cũng được xem xét kỹ lưỡng như nắp ca-pô hấp thụ lực tác động, gạt mưa và cản trước được thiết kế để giảm thiểu chấn thương đầu và chân cho người đi bộ.
1. Hấp thụ lực tác động từ phía trên nắp ca-pô.
2. Hấp thụ lực tác động từ phía gạt mưa.
3. Hấp thụ lực tác động từ 2 bên nắp ca-pô.
4. Hấp thụ lực tác động trực diện nắp ca-pô.
5. Hấp thụ lực tác động từ cản trước.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Chi tiết | Đơn vị đo | GLX / Special |
---|---|---|
Chiều dài x rộng x cao tổng thể | mm | 3.840 x 1.735 x 1.495 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.450 |
Chiều rộng cơ sở trước | mm | 1.520 |
Chiều rộng cơ sở sau | mm | 1.525 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 4,8 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | mm | 120 |
Chi tiết | Đơn vị đo | GLX / Special |
---|---|---|
Dung tích bình xăng | lít | 37 |
Dung tích khoang hành lý | ||
Tối đa | lít | 918 |
Khi gập ghế sau (phương pháp VDA) | lít | 556 |
Khi dựng ghế sau (phương pháp VDA) | lít | 242 |
Chi tiết | Đơn vị đo | GLX / Special |
---|---|---|
Động cơ | Xăng 1.2L | |
Hệ thống dẫn động | 2WD | |
Hộp số | CVT | |
Kiểu động cơ | K12M | |
Số xy-lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1.197 |
Đường kính xy-lanh x Hành trình piston | mm | 73,0 x 71,5 |
Tỉ số nén | 11,0 | |
Công suất cực đại | 83 Hp / 6.000 rpm | |
Momen xoắn cực đại | 113 Nm / 4.200 rpm | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp | lít / 100km | 4,65 |
Mức tiêu hao nhiên liệu đô thị | lít / 100km | 6,34 |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | lít / 100km | 3,67 |
Chi tiết | GLX / Special |
---|---|
Kiểu hộp số | CVT - Tự động vô cấp |
Tỷ số truyền | 4,006 ~ 0,550 |
(Thấp: 4,006 ~ 1,001) | |
(Cao: 2,200 ~ 0,550) | |
Số lùi | 3,771 |
Tỷ số truyền cuối | 3,757 |
Chi tiết | Đơn vị đo | GLX |
---|---|---|
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng - thanh răng | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Kiểu lốp | 185/55R16 |
Chi tiết | Đơn vị đo | GLX / Special |
---|---|---|
Trọng lượng không tải | kg | 920 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.365 |
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GLX / Special |
---|---|
Lưới tản nhiệt trước | Đen |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe |
Lốp và bánh xe | 185/55R16 + mâm đúc hợp kim mài bóng |
Lốp và bánh xe dự phòng | T145/70R15 + mâm thép |
Màu nóc xe | GLX: Cùng màu thân xe - Special: Màu đen |
Logo mạ vàng trước / sau | Chỉ có trên bản Special |
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GLX / Special |
---|---|
Đèn pha | Thấu kính LED |
Cụm đèn hậu | LED |
Đèn Led ban ngày | Có |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính |
Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | |
Kính chiếu hậu phía ngoài | Cùng màu thân xe |
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GLX / Special |
---|---|
Vô lăng ba chấu | Bọc da |
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, hành trình và thoại rảnh tay | |
Tay lái trợ lực | Có |
Đèn cabin | Đèn trần cabin phía trước |
Tấm che nắng | Phía ghế lái với ngăn đựng vé |
Phía ghế phụ với gương soi | |
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ và phía sau x 2 |
Hộc đựng ly | Trước x 2/ Sau x 1 |
Hộc đựng chai nước | Trước x2/ Sau x 2 |
Cổng 12V | Hộp đụng đồ trung tâm |
Tay nắm cửa phía trong | Crôm |
Chất liệu bọc ghế | GLX: Nỉ - Special: Da |
Hàng ghế trước | Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) |
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | |
Hàng ghế sau | Gập rời 60:40 |
Gối đầu rời x 3 |
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GLX / Special |
---|---|
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động |
Âm thanh | Màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch |
Loa trước, sau và loa phụ phía trước | |
Cửa kính chỉnh điện | Trước/Sau |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái |
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GLX / Special |
---|---|
Túi khí | 2 túi khi SRS phía trước |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm với chức năng căng đại, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao |
Sau: 3 điểm | |
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX | Trước/Sau |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Hệ thống chống trộm | Có |