ALL NEW SUZUKI FRONX – THÔNG TIN CHI TIẾT

Suzuki Fronx 2025 là mẫu SUV cỡ nhỏ hoàn toàn mới được Suzuki chính thức All New Suzuki Fronx – biểu tượng mới của phong cách trẻ trung, năng động và khác biệt, đánh dấu bước tiến đột phá của Suzuki trong thiết kế và trải nghiệm lái.

Mang diện mạo Coupe thể thao, vận hành êm ái, di chuyển linh hoạt với khung gầm HEARTECT tiên tiến, cùng hệ thống an toàn ADAS và tiện ích thông minh, Fronx sẵn sàng cùng bạn bứt phá mọi khuôn mẫu.

Với thiết kế hiện đại, năng động và khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, Suzuki Fronx nhanh chóng trở thành lựa chọn lý tưởng cho người dùng trẻ sống tại đô thị, các cặp vợ chồng, hoặc gia đình nhỏ cần một chiếc xe linh hoạt và kinh tế.

Suzuki Fronx với 3 phiên bản, đáp ứng đa dạng nhu cầu và mức chi phí của khách hàng. Đặc biệt, 2 phiên bản Hybrid được tích hợp công nghệ Mild-Hybrid + gói an toàn ADAS, giúp tăng hiệu suất vận hành và tối ưu hóa mức tiêu thụ nhiên liệu.

Các phiên bản Suzuki Fronx 2025

1. Suzuki Fronx GL – Phiên bản tiêu chuẩn

  • Giá bán: 520.000.000 VND
  • Màu sắc: Trắng, Đen, Xám
  • Phù hợp với: Người mới mua xe, khách hàng tìm kiếm SUV nhỏ gọn – chi phí hợp lý
  • Trang bị cơ bản nhưng đầy đủ cho nhu cầu vận hành hàng ngày.

2. Suzuki Fronx GLX (Mild-Hybrid) – Phiên bản nâng cấp

  • Giá bán: 599.000.000 VND
  • Khuyến mãi: Tặng gói bảo dưỡng trị giá 20 triệu
  • Màu sắc: Trắng, Đen, Xám
  • Trang bị nổi bật:
    • Động cơ Mild-Hybrid tiết kiệm nhiên liệu vượt trội
    • Cruise Control
    • Tiện nghi – an toàn nâng cấp rõ rệt

3. Suzuki Fronx GLX Plus (Mild-Hybrid) – Bản cao cấp Full Option

  • Giá bán: 649.000.000 VND
  • Khuyến mãi: Tặng gói bảo dưỡng trị giá 25 triệu
  • Màu sắc:

    • Trắng nóc đen
    • Trắng ngà nóc đen
      Cam nóc đen
      Xanh ngọc nóc đen
  • Trang bị nổi bật: Full an toàn ADAS, Camera 360, Nội thất cao cấp, Công nghệ hỗ trợ lái hiện đại nhất phân khúc

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Hạng mục Fronx GL Fronx GLX Fronx GLX Plus
Kích thước tổng thể bên ngoài (Dài x Rộng x Cao) (mm) 3,995 x 1,765 x 1,550
Chiều dài cơ sở (mm) 2,520 2,520 2,520
Khoảng sáng gầm xe (mm) 170 170 170
Bán kính quay đầu (m) 4.8 4.8 4.8

VẬN HÀNH

Hạng mục Fronx GL Fronx GLX Fronx GLX Plus
Loại động cơ K15B 1.5L K15C 1.5L Mild Hybrid K15C 1.5L Mild Hybrid
Công suất tối đa (kW/rpm) 77 kW / 6,000 rpm 74 kW / 6,000 rpm 74 kW / 6,000 rpm
Mô-men xoắn tối đa (Nm/rpm) 138 / 4,400 rpm 135 / 4,400 rpm 135 / 4,400 rpm
Hộp số 4AT 6AT 6AT
Hệ thống treo (Trước/Sau) McPherson / Thanh xoắn McPherson / Thanh xoắn
Hệ thống truyền động FWD FWD
Thông số lốp 195/60 R16 195/60 R16
Hệ thống phanh (Trước/Sau) Đĩa / Tang trống Đĩa / Tang trống

NGOẠI THẤT

Hạng mục Fronx GL Fronx GLX Fronx GLX Plus
Cụm đèn phía trước
– Đèn chiếu xa tự động LED đa phản xạ
– Đèn ban ngày (DRL) LED
– Gương chiếu hậu bên ngoài tự động gập điện

NỘI THẤT

Hạng mục Fronx GL Fronx GLX Fronx GLX Plus
Vô lăng Ốp nhựa Bọc da Bọc da
Màn hình giải trí trung tâm 7 inch 9 inch 9 inch
Màn hình hiển thị trên kính lái (HUD)
Sạc không dây
Kết nối Apple CarPlay & Android Auto™ Có dây & Không dây Có dây & Không dây
Hệ thống âm thanh 4 loa 6 loa 6 loa
Điều hòa tự động
Cửa gió hàng ghế sau

AN TOÀN

Hạng mục Fronx GL Fronx GLX Fronx GLX Plus
Hệ thống túi khí 6 6 6
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HHC)
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (sau)
Hệ thống Camera 360

Hệ thống kiểm soát hành trình

Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng (ACC)
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
Phanh khẩn cấp tự động II (DBSS II)
Cảnh báo lệch làn đường (LDP)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKA)

MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU (L/100km)

( Kết hợp / Đô thị / Ngoài đô thị )

Phiên bản Mức tiêu thụ
Fronx GL 5.9 – 7.6 – 5
Fronx GLX 5.2 – 6.22 – 4.62
Fronx GLX Plus 5.23 – 6.41 – 4.55

Để lại bình luận