
GIÁ BÁN: 529.000.000 VNĐ
Chiều dài x rộng x cao tổng thể (mm): | 4.490 x 1.730 x 1.475 |
Số chỗ ngồi (chỗ): | 5 |
Kiểu động cơ: | K14B |
Kiểu hộp số: | 4AT |
Mức tiêu hao nhiên liệu (l/100km): | Ngoài đô thị / Hỗn hợp / Đô thị: 5,6 / 7,23 / 4,59 |
GIỚI THIỆU
SUZUKI CIAZ - THUẦN CHẤT SEDAN

Sắp được cho ra mắt tại Việt Nam, mẫu xe Suzuki Ciaz 2020 facelift là một phiên bản nâng cấp nhẹ giúp chiếc xe trở nên trẻ trung hơn. Nhưng vẫn giữ lại những ưu điểm nổi trội như: cabin xe rộng rãi thoải mái, động cơ mạnh mẽ cùng khả năng vận hành tuyệt vời. Đặc biệt hơn là khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực kỳ tốt, vốn là thế mạnh của các dòng xe của Suzuki.
NHẬN BÁO GIÁ LĂN BÁNH
THIẾT KẾ
THIẾT KẾ MỚI TRẺ TRUNG

Mặt ca-lăng được tháy đổi thiết kế mới: Đẹp hơn, bắt mắt hơn đã mang đến sự tưới mới cho Suzuki Ciaz 2020. Cụm lưới tản nhiệt với thiết kế nan mới trông gọn gàng hơn. Khe lấy gió phía dưới liền mạch với cụm đền sương mù, điểm nhấn là ốp đèn chrome sáng bóng.
HỆ THỐNG ĐÈN CHIẾU SÁNG

Hệ thống đèn chiếu sáng cũng được thay đổi sang sử dụng bóng LED tích hợp đèn daylight đầy tính hiện đại và thẩm mỹ cao. Đèn báo rẽ vẫn sử dụng bóng halogen, cụm đèn sương mù vẫn như phiên bản cũ nhưng được trang trí bằng một tấm ốp chrome nhìn sang trọng hơn.
THÂN XE

Nhìn theo bề ngang, Ciaz 2020 vẫn có các đường gân chìm làm chủ đạo, khiến cho tổng thế chiếc xe sang trọng hơn.
THIẾT KẾ ĐẦU XE HIỆN ĐẠI

Phần đuôi Suzuki Ciaz 2020 vẫn dùng lại thiết kế đèn hậu cũ tuy nhiên ở giữa nắp cốp xe có thêm một viền mạ crôm sáng bóng nối liền 2 dải đèn hậu rất đẹp mắt.
NỘI THẤT
NỘI THẤT RỘNG RÃI SANG TRỌNG

HÀNG GHẾ TRƯỚC

Hàng ghế trước thiết kế form ôm theo dáng người đem đến sự thoải mái kể cả khi phải lái xe trong thời gian dài. Tất cả ghế ngồi đều được bọc da cao cấp sang trọng.
HÀNG GHẾ SAU

Hàng ghế sau bề thế và rộng rãi sẽ khiến cho mỗi khi bạn trải nghiệm Ciaz 2020 là một sự trải nghiệm ở đẳng cấp hoàn toàn khác biệt so với các xe khác cũng phân khúc.

KHÔNG GIAN HÀNH LÝ RỘNG RÃI
Khoang hành lý khá rộng rãi 495L, đáp ứng được nhu cầu trong các chuyến đi với bạn bè và gia đình, dễ dàng mang theo túi mua sắm, vali, hành lý và nhiều thứ khác,...
TRANG BỊ ĐẦY ĐỦ TIỆN NGHI
Nhiều tính năng hiện đại được tích hợp trên Suzuki Ciaz, giúp gia tăng tiện ích, mang lại trải nghiệm lái thêm phần thích thú.

KHỞI ĐỘNG KHÔNG CẦN CHÌA KHÓA
Khởi động xe bằng công nghệ nút nhấn Start/Stop giúp đơn giản hóa việc khởi động xe và tránh trường hợp quên chìa khóa xe.

HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG
Hệ thống điều hòa không khí tự động cực mát, sử dụng máy lạnh nhập khẩu theo xe.

MÀN HÌNH CẢM ỨNG 9"
Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng kích thước 9 inch hiển thị sắc nét, đầy đủ các kết nối Bluetooth, USB/AUX, Micro SD, Apple CarPlay,.. Tích hợp camera lùi đảm bảo an toàn khi lùi xe.

VÔ LĂNG VÀ CỤM ĐỒNG HỒ
Cụm đồng hồ analog phong cách thể thao cá tính và mạnh mẽ hơn. Kết hợp cùng một màn hình điện tử nhỏ hiển thị thông số vận hành xe.
VẬN HÀNH

ĐỘNG CƠ XĂNG 1.4L

Trang bị động cơ xăng 1.4 lít (5.6 lít / 100 km), công suất 91 mã lực và mô men xoắn cực đại 130 Nm. Được cải tiến để giảm ma sát trong các thành phần động cơ để cho phép vận hành trôi chảy và giảm tiếng ồn động cơ. Cấu trúc động cơ Ciaz cũng được tối ưu hóa để nâng cao hiệu suất (giảm tiếng ồn, rung, cứng)
HỆ THỐNG TREO

Hệ thống treo được điều chỉnh để tối ưu hóa sự ổn định và đem lại cho khách hàng cảm giác thoải mái nhất.
BÁNH XE

Sự kết hợp của khung sườn chắc chắn và bánh xe lớn 16 inch làm giảm tối đa tác động rung lắc, ồn, tăng cân bằng xe,...
AN TOÀN
AN TOÀN VÀ TIN TƯỞNG HƠN

Các tính năng an toàn trên xe Ciaz được nâng cấp nhằm mang đến sự an tâm hơn cho người sử dụng. Công nghệ TECT (công nghệ giảm thiểu đa chấn thương) sử dụng bằng thép cường độ cao cho các bộ phận chính trên khung xe. Cùng với hệ thống phanh ABS, chức năng EBD, 2 túi khí trước, dây dai an toàn giới hạn lực, cảm biến cảnh báo lùi, đảm bảo độ an toàn cho hành khách.



THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Chi tiết | Đơn vị đo | Ciaz |
---|---|---|
Chiều dài x rộng x cao tổng thể | mm | 4.490 x 1.730 x 1.475 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.650 |
Chiều rộng cơ sở trước | mm | 1.495 |
Chiều rộng cơ sở sau | mm | 1.505 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,4 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | mm | 160 |
Số chỗ ngồi | người | 05 |
Dung tích bình xăng | lít | 42 |
Thể tích khoang hành lý | lít | 495 |
Chi tiết | Đơn vị đo | Ciaz |
---|---|---|
Kiểu động cơ | K14B | |
Số xy-lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1.373 |
Đường kính xy-lanh x Hành trình piston | mm | 73,0 x 82,0 |
Tỉ số nén | 11,0 | |
Công suất cực đại | Hp / rpm | 68 / 6.000 |
Momen xoắn cực đại | Nm / rpm | 130 / 4.400 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp | lít / 100km | 5,6 |
Mức tiêu hao nhiên liệu đô thị | lít / 100km | 7,23 |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | lít / 100km | 4,59 |
Kiểu hộp số | 4AT |
Chi tiết | Đơn vị đo | Ciaz |
---|---|---|
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng - thanh răng | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Tang trống | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Bánh xe | 195/55R16 | |
Trọng lượng không tải | kg | 1.025 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.485 |
Chi tiết | Đơn vị đo | GLX / Special |
---|---|---|
Trọng lượng không tải | kg | 920 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.365 |
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | Ciaz |
---|---|
Lưới tản nhiệt | Mạ Chrome |
Tay nắm cửa | Mạ Chrome |
Viền nẹp cửa | Mạ Chrome |
Lốp và bánh xe | 195/55R16 + mâm đúc hợp kim 16'' |
Lốp và bánh xe dự phòng | 185/65R15 + mâm thép (sử dụng tạm thời) |
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | Ciaz |
---|---|
Đèn pha | Đèn pha LED cao cấp |
Đèn sương mù | Phía trước |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (chậm, nhanh) + rửa kính |
Kính chiếu hậu phía ngoài | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | Ciaz |
---|---|
Cửa kính chỉnh điện | Trước + Sau |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái |
Khởi động không cần chìa | Tiêu chuẩn |
Điều hòa nhiệt độ | Tư động |
Âm thanh | Màn hình cảm ứng 7 inch + Radio, kết nối bluetooth, HDMI, USB, AUX |
Loa | 4 loa, 2 tweeter |
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | Ciaz |
---|---|
Đèn cabin | Đèn đọc sách hàng ghế trước + Đèn cabin trung tâm + Đèn khoang hành lý + Đèn dưới chân hàng ghế trước |
Tấm che nắng | Với gương và ngăn để giấy tờ |
Hộc đựng ly | Phía ghế hành khách x 3 |
Tay vịn | Phía trước + Ghế sau |
Hộp tỳ tay | Phía trước x 2, ghế sau x 2 |
Hộc để chai nước | Cửa trước x 2, cửa sau x 2 |
Hộc đựng đồ trung tâm | Có |
Cổng kết nối USB | Có |
Cổng sạc 12V | Có |
Bàn đạp nghỉ chân | Phía ghế lái |
Ghế lái | Điều chỉnh 6 hướng |
Chất liệu bọc ghế | Da cao cấp |
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | Ciaz |
---|---|
Túi khí | 2 túi khí |
Dây đai an toàn | Trước: dây đai 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế |
Sau: dây đai 3 điểm x 3 | |
Đèn báo dừng trên cao | Có |
Cảnh báo lệch làn đường (ADAS) | Có |
Điều khiển bằng giọng nói | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Camera trước sau tích hợp hỗ trợ lùi | Có |
cảnh báo khoảng cách xe phía trước | Có |
Dẫn đường vietmap kết hợp cảnh báo giao thông | Có |
Kết nối Wifi/4G giải trí mọi lúc mọi nơi | Có |